Dòng sản phẩm lớp phủ Polyurea cho chất trám chống thấm
DSPU-601
GIỚI THIỆU
DSPU-601 là loại hỗn hợp phun polyurea hai thành phần, được sử dụng trong nhiều loại vật liệu nền bảo vệ. 100% hàm lượng rắn, không dung môi, không bay hơi, ít hoặc không có mùi, tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn giới hạn VOC, thuộc loại vật liệu thân thiện với môi trường.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
| Mục | Đơn vị | Thành phần polyether | Thành phần isocyanate |
| Vẻ bề ngoài | chất lỏng nhớt | chất lỏng nhớt | |
| Mật độ (20℃) | g/cm3 | 1,02±0,03 | 1,08±0,03 |
| Độ nhớt động (25℃) | mPa·s | 650±100 | 800±200 |
| hạn sử dụng | tháng | 6 | 6 |
| Nhiệt độ lưu trữ | ℃ | 20-30 | 20-30 |
BAO BÌ SẢN PHẨM
200kg/thùng
KHO
Thành phần B (isocyanate) nhạy cảm với độ ẩm. Nguyên liệu thô chưa sử dụng phải được bảo quản trong thùng kín, tránh ẩm xâm nhập. Thành phần A (polyether) phải khuấy đều trước khi sử dụng.
BAO BÌ
DTPU-401 được đóng trong thùng 20kg hoặc 22,5kg và vận chuyển trong thùng gỗ.
NGUY HIỂM TIỀM ẨN
Phần B (isocyanate) kích thích mắt, hệ hô hấp và da thông qua đường hô hấp và tiếp xúc với da, và có thể gây nhạy cảm.
Khi tiếp xúc với phần B (isocyanate), cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết theo bảng hướng dẫn an toàn vật liệu (MSDS).
XỬ LÝ CHẤT THẢI
Tham khảo bảng hướng dẫn sử dụng an toàn vật liệu (MSDS) của sản phẩm hoặc xử lý sản phẩm theo luật pháp và quy định của địa phương.
ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH
| Đơn vị | Giá trị | Phương pháp thử nghiệm | |
| Tỷ lệ trộn | Theo khối lượng | 1:1(A:B) | |
| GT | s | 5-10 | GB/T 23446 |
| Thời gian khô bề mặt | s | 15-25 | |
| Nhiệt độ của vật liệu -phần A -phần B | ℃ | 65-70 | |
| Áp suất vật liệu -Phần A -Phần B | PSI | 2500 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
| DSPU-601 | Đơn vị | Phương pháp thử nghiệm | |
| Độ cứng | ≥80 | Bờ A | GB/T 531.1 |
| Độ bền kéo | ≥16 | MPa | GB/T 16777 |
| Độ giãn dài khi đứt | ≥450 | % | |
| Độ bền xé | ≥50 | N/mm | GB/T 529 |
| không thấm nước | ℃ | GB/T 16777 | |
| Tỷ lệ kinh thánh | ≤5 | % | GB/T 23446 |
| hàm lượng rắn | 100 | % | GB/T 16777 |
| Độ bám dính, vật liệu nền khô | ≥2 | Mpa |
Dữ liệu được cung cấp ở trên là giá trị điển hình đã được công ty chúng tôi kiểm nghiệm. Đối với sản phẩm của công ty chúng tôi, dữ liệu được đưa vào luật không có bất kỳ ràng buộc nào.










